Lịch vạn niên 365 ngày xem ngày giờ tốt xấu hợp tuổi

Tiện ích tra cứu lịch vạn niên, lịch âm dương online là phương pháp tra cứu trực tuyến lịch âm, lịch dương, v.v. Hay những ngày khác một cách dễ dàng và trực quan nhất. Tại tiện ích lịch vạn niên này bạn có thể coi chi tiết ngày giờ hoàng đạo, hắc đạo, tuổi xung khắc, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, v.v. ở trong ngày hiện tại hoặc các ngày tháng khác trong năm từ năm 2023 đến năm 2050. Nhờ đó, bạn có thể xem chọn những ngày giờ đẹp hay tránh những ngày giờ xấu trong tháng trong năm cho từng việc làm cụ thể. Từ đó lên kế hoạch cho những công việc quan trọng được chuẩn bị tiến hành một cách thuận lợi, hanh thông.

✧ Xem nhanh ngày khác

Bạn có thể chọn ngày xem lịch bằng cách chọn 1 ngày cụ thể trong memu bên trên hoặc nhấn vào từng ngày trong bảng lịch âm dương tháng 12 ngay bên dưới

Lịch vạn niên tháng 12 năm 2050

Tháng 12 năm 2050
Thứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7CN
1 18 2 19 3 20 4 21
5 22 6 23 7 24 8 25 9 26 10 27 11 28
12 29 13 30 14 1/11 15 2 16 3 17 4 18 5
19 6 20 7 21 8 22 9 23 10 24 11 25 12
26 13 27 14 28 15 29 16 30 17 31 18

Xem lịch vạn niên, lịch âm dương hôm nay ngày 24 tháng 12 năm 2050

Ngày 24 tháng 12 năm 2050 dương lịch là ngày Lễ Giáng sinh 2050 Thứ bảy, âm lịch là ngày 11 tháng 11 năm 2050. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 24 tháng 12 năm 2050 như thế nào nhé!

Ngày 24 tháng 12 năm 2050
Dương lịchÂm lịch
Tháng 12 năm 2050Tháng 11 năm 2050 (Canh Ngọ)
24
11
Thứ bảy
Ngày: Mậu Dần, Tháng: Mậu Tý
Tiết : Đông chí
Ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo ( Xấu )
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Giờ Mặt Trời:
Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
06:3117:23
Độ dài ban ngày: 10 giờ 51 phút
Giờ Mặt Trăng:
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
Độ dài ban đêm:
☯ Thông tin ngày 24 tháng 12 năm 2050:
  • Dương lịch: 24/12/2050
  • Âm lịch: 11/11/2050
  • Bát Tự : Ngày Mậu Dần, tháng Mậu Tý, năm Canh Ngọ
  • Nhằm ngày : Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Trực : Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.)
⚥ Hợp – Xung:
  • Tam hợp: Ngọ, Tuất
  • Lục hợp: Hợi
  • Tương hình: Tỵ, Thân
  • Tương hại: Tỵ
  • Tương xung: Thân
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
☯ Ngũ Hành:
  • Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ
  • Ngày: Mậu Dần; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
    Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân.
    Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
    Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
✧ Sao tốt – Sao xấu:
  • Sao tốt: Thời đức, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên mã, Thiên vu, Phúc đức, Phúc sinh, Ngũ hợp.
  • Sao xấu: Ngũ hư, Bạch hổ.
✔ Việc nên – Không nên làm:
  • Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường.
  • Không nên: Cúng tế, chữa bệnh, sửa bếp, mở kho, xuất hàng.
Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường – Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h – 1h,
    11h – 13h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    1h – 3h,
    13h – 15h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    3h – 5h,
    15h – 17h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    5h – 7h,
    17h – 19h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    7h – 9h,
    19h – 21h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    9h – 11h,
    21h – 23h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.