Tiện ích tra cứu lịch vạn niên, lịch âm dương online là phương pháp tra cứu trực tuyến lịch âm, lịch dương, v.v. Hay những ngày khác một cách dễ dàng và trực quan nhất. Tại tiện ích lịch vạn niên này bạn có thể coi chi tiết ngày giờ hoàng đạo, hắc đạo, tuổi xung khắc, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, v.v. ở trong ngày hiện tại hoặc các ngày tháng khác trong năm từ năm 2023 đến năm 2050. Nhờ đó, bạn có thể xem chọn những ngày giờ đẹp hay tránh những ngày giờ xấu trong tháng trong năm cho từng việc làm cụ thể. Từ đó lên kế hoạch cho những công việc quan trọng được chuẩn bị tiến hành một cách thuận lợi, hanh thông.
Bạn có thể chọn ngày xem lịch bằng cách chọn 1 ngày cụ thể trong memu bên trên hoặc nhấn vào từng ngày trong bảng lịch âm dương tháng 10 ngay bên dưới
Lịch vạn niên tháng 10 năm 2050
Tháng 10 năm 2050 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN | 1 16 | 2 17 |
3 18 | 4 19 | 5 20 | 6 21 | 7 22 | 8 23 | 9 24 |
10 25 | 11 26 | 12 27 | 13 28 | 14 29 | 15 30 | 16 1/9 |
17 2 | 18 3 | 19 4 | 20 5 | 21 6 | 22 7 | 23 8 |
24 9 | 25 10 | 26 11 | 27 12 | 28 13 | 29 14 | 30 15 |
31 16 |
Xem lịch vạn niên, lịch âm dương hôm nay ngày 18 tháng 10 năm 2050
Ngày 18 tháng 10 năm 2050 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 3 tháng 9 năm 2050 tức ngày Tân Mùi tháng Bính Tuất năm Canh Ngọ. Ngày 18/10/2050 tốt cho các việc: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới.Ngày 18 tháng 10 năm 2050 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Dương lịch | Âm lịch | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tháng 10 năm 2050 | Tháng 9 năm 2050 (Canh Ngọ) | ||||||||||||||||||||||||||||||
18 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Thứ Ba
| Ngày: Tân Mùi, Tháng: Bính Tuất Tiết : Hàn Lộ Ngày: Chu Tước Hắc Đạo ( Xấu ) | ||||||||||||||||||||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo:
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Mặt Trời:
Giờ Mặt Trăng:
|
- Dương lịch: 18/10/2050
- Âm lịch: 3/9/2050
- Bát Tự : Ngày Tân Mùi, tháng Bính Tuất, năm Canh Ngọ
- Nhằm ngày : Chu Tước Hắc Đạo
- Trực : Thu (Nên thu tiền và tránh an táng.)
- Tam hợp: Hợi, Mão
- Lục hợp: Ngọ
- Tương hình: Sửu, Tuất
- Tương hại: Tý
- Tương xung: Sửu
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý.
- Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ
- Ngày: Tân Mùi; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Bất tương, Ngọc vũ.
- Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Địa nang, Chu tước.
- Nên: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, đào đất.
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Kiếp – Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h – 1h,
11h – 13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h – 3h,
13h – 15hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 3h – 5h,
15h – 17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 5h – 7h,
17h – 19hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 7h – 9h,
19h – 21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 9h – 11h,
21h – 23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.